• Khuyến mại dụng cụ dùng hơi
  • Sản phẩm khuyến mãi
  • Dụng cụ cắt

    Dụng cụ cắt

    Quay lại
    • Mũi Khoan

      Mũi Khoan

      Quay lại
      • Mũi Khoan Hợp Kim
      • Mũi Khoan Định Tâm
      • Mũi Khoan Bậc
      • Mũi Khoan Từ
      • Mũi Khoét Lỗ
      • Mũi Khoan Bê Tông
      • Mũi Khoan Gỗ
    • Mũi Phay Hợp Kim

      Mũi Phay Hợp Kim

      Quay lại
      • Mũi Phay Cầu
      • Mũi Phay D
      • Mũi Phay Góc R
      • Mũi Phay Đặc Biệt
    • Mảnh Dao Tiện, Cán Dao

      Mảnh Dao Tiện, Cán Dao

      Quay lại
      • Mảnh Dao Tiện
      • Cán Dao Tiện
    • Taro, Bàn Ren
    • Các Loại Mũi Khác

      Các Loại Mũi Khác

      Quay lại
      • Vát Mép
      • Mũi Doa
      • Mũi Mài
      • Dụng cụ gỡ lỗi
    • Dụng cụ cắt thủy lực
  • Phụ Kiện Dụng Cụ Cắt

    Phụ Kiện Dụng Cụ Cắt

    Quay lại
    • Đầu Cặp, Bầu Kẹp Mũi Khoan
    • Đầu BT, Đầu Chống Tăm
    • Collets, Bộ Gá Kẹp
    • Bàn Từ, Bàn Xoay
    • Mâm Cặp
    • Máy Taro Khí Nén
    • Máy Mài Mũi Khoan, Mũi Phay
    • Lọc, Dây Đồng EDM
  • Dụng cụ cầm tay

    Dụng cụ cầm tay

    Quay lại
    • Đầu tuýp
    • Tua vít
    • Kìm
    • Cờ lê
    • Cần xiết lực
    • Đầu vít, đầu nối
    • Tuýp nối dài, cần chữ T
    • Mỏ lết
    • Mỏ lết răng
    • Lục giác
    • Cảo
    • Ê tô
    • Búa, rìu, đục
    • Cưa, kéo, dũa
    • Dao
    • Dụng cụ ngành ống
    • Dụng cụ cầm tay khác
  • Bộ dụng cụ cầm tay

    Bộ dụng cụ cầm tay

    Quay lại
    • Bộ dụng cụ đồ nghề
    • Bộ cờ lê
    • Bộ tuýp
    • Bộ tua vít
    • Bộ kìm
    • Bộ lục giác
  • Dụng cụ đo

    Dụng cụ đo

    Quay lại
    • Thước cặp
    • Thước Panme
    • Bộ dụng cụ đo
    • Thước đo độ sâu
    • Thước đo độ dày
    • Thước đo góc, eke cơ khí
    • Thước cuộn, thước lá
    • Thước thủy
    • Dưỡng đo ren, căn lá
    • Thước đo dầu
    • Đồng hồ so, phụ kiện
    • Dụng cụ đo điện

      Dụng cụ đo điện

      Quay lại
      • Đồng Hồ Vạn Năng
      • Ampe Kìm
      • Máy đo khác
    • Thiết bị đo nhiệt độ
    • Compa, Vạch dấu
    • Dụng cụ đo khác
  • Dụng cụ cách điện

    Dụng cụ cách điện

    Quay lại
    • Kìm cách điện
    • Bộ kìm cách điện
    • Tua vít cách điện
    • Bộ tua vít cách điện
    • Cờ lê cách điện
    • Bộ dụng cụ cách điện
    • Bộ tuýp cách điện
    • Bút thử điện
    • Cưa, dao cách điện
    • Dụng cụ cách điện khác
  • Dụng cụ dùng hơi

    Dụng cụ dùng hơi

    Quay lại
    • Súng vặn bulong
    • Máy mài khí nén
    • Máy chà nhám khí nén
    • Súng tán river, đinh khí nén
    • Máy taro khí nén
    • Máy cưa khí nén
    • Máy khoan khí nén
    • Súng gõ rỉ
    • Dụng cụ hơi khác
    • Máy nén khí
    • Vệ sinh lò hơi
    • Súng phun sơn
    • Cuộn dây hơi
    • Bơm mỡ, hút nhớt thải khí nén
  • Dụng cụ dùng điện và pin

    Dụng cụ dùng điện và pin

    Quay lại
    • Máy khoan, bắt vít dùng điện
    • Máy khoan, bắt vít dùng pin
    • Máy vặn bulong
    • Máy mài
    • Máy cắt
    • Máy bào
    • Máy chà nhám, đánh bóng
    • Máy khoan từ và rút lõi
    • Máy phay
    • Súng rút đinh tán Rive
    • Máy Hút Bụi
    • Máy Chà Sàn
    • Máy các loại
  • Thiết bị thủy lực, nâng hạ

    Thiết bị thủy lực, nâng hạ

    Quay lại
    • Palang xích kéo tay
    • Con đội cá sấu
    • Con đội thủy lực
    • Xe nâng tay
    • Xe đẩy hàng
    • Cảo thủy lực
  • Workshop

    Workshop

    Quay lại
    • Tủ đồ nghề
    • Bàn ghế làm việc
    • Khay dụng cụ
    • Thùng đựng đồ nghề
    • Vali, túi đựng đồ nghề
    • Thang nhôm
    • Xe đẩy dụng cụ
    • Workshop khác
  • Thiết bị, Vật tư khác

    Thiết bị, Vật tư khác

    Quay lại
    • Dụng cụ chống cháy nổ

      Dụng cụ chống cháy nổ

      Quay lại
      • Cờ lê chống cháy nổ
      • Mỏ lết chống cháy nổ
      • Cần xiết lực, đầu tuýp chống cháy nổ
      • Tua vít, đầu vít chống cháy nổ
      • Kìm chống cháy nổ
      • Búa, đục chống cháy nổ
      • Dao, kéo chống cháy nổ
      • lục giác chống cháy nổ
      • Dụng cụ khác
    • Keo dán, Hóa chất
    • Quạt công nghiệp
    • Vật tư tiêu hao

      Vật tư tiêu hao

      Quay lại
      • Đá mài
      • Đá cắt, đĩa cắt kim loại
      • Lưỡi cưa, đĩa cưa
      • Chà nhám và đánh bóng
      • Lưỡi dao
      • Bút đánh dấu
      • Bulong
      • Vú mỡ
    • Dụng cụ hàn cắt

      Dụng cụ hàn cắt

      Quay lại
      • Máy hàn
      • Phụ kiện hàn cắt
      • Vật liệu hàn cắt
    • Thiết bị hao mòn khác
    • Đường ống
  • Dụng cụ bảo hộ lao động

    Dụng cụ bảo hộ lao động

    Quay lại
    • Dụng cụ bảo vệ mắt
    • Đèn pin
    • Dụng cụ bảo vệ tai
    • Dây an toàn
    • Khẩu trang
    • Mặt nạ hàn
    • Mũ bảo hộ lao động
    • Mặt nạ phòng độc
    • Kính che mặt
    • Mặt nạ hàn
    • Quần áo chịu nhiệt
    • Giày, ủng bảo hộ lao động
Công ty TNHH Thương Mại H.C.E
Tài khoản Đăng nhập, đăng ký
0
Giỏ hàng của bạn Vận chuyển toàn quốc
Hiện chưa có sản phẩm
TỔNG TIỀN: 0₫
Xem giỏ hàng Thanh toán
H.C.E Trading Co,LTD - Nhà cung cấp dụng cụ chất lượng cao.
  • 0
Danh mục sản phẩm
  • Trang chủ
  • Sản phẩm
    • Khuyến mại dụng cụ dùng hơi
    • Sản phẩm khuyến mãi
    • Dụng cụ cắt
      • Mũi Khoan
        • Mũi Khoan Hợp Kim
        • Mũi Khoan Định Tâm
        • Mũi Khoan Bậc
        • Mũi Khoan Từ
        • Mũi Khoét Lỗ
        • Mũi Khoan Bê Tông
        • Mũi Khoan Gỗ
      • Mũi Phay Hợp Kim
        • Mũi Phay Cầu
        • Mũi Phay D
        • Mũi Phay Góc R
        • Mũi Phay Đặc Biệt
      • Mảnh Dao Tiện, Cán Dao
        • Mảnh Dao Tiện
        • Cán Dao Tiện
      • Taro, Bàn Ren
      • Các Loại Mũi Khác
        • Vát Mép
        • Mũi Doa
        • Mũi Mài
        • Dụng cụ gỡ lỗi
      • Dụng cụ cắt thủy lực
    • Phụ Kiện Dụng Cụ Cắt
      • Đầu Cặp, Bầu Kẹp Mũi Khoan
      • Đầu BT, Đầu Chống Tăm
      • Collets, Bộ Gá Kẹp
      • Bàn Từ, Bàn Xoay
      • Mâm Cặp
      • Máy Taro Khí Nén
      • Máy Mài Mũi Khoan, Mũi Phay
      • Lọc, Dây Đồng EDM
    • Dụng cụ cầm tay
      • Đầu tuýp
      • Tua vít
      • Kìm
      • Cờ lê
      • Cần xiết lực
      • Đầu vít, đầu nối
      • Tuýp nối dài, cần chữ T
      • Mỏ lết
      • Mỏ lết răng
      • Lục giác
      • Cảo
      • Ê tô
      • Búa, rìu, đục
      • Cưa, kéo, dũa
      • Dao
      • Dụng cụ ngành ống
      • Dụng cụ cầm tay khác
    • Bộ dụng cụ cầm tay
      • Bộ dụng cụ đồ nghề
      • Bộ cờ lê
      • Bộ tuýp
      • Bộ tua vít
      • Bộ kìm
      • Bộ lục giác
    • Dụng cụ đo
      • Thước cặp
      • Thước Panme
      • Bộ dụng cụ đo
      • Thước đo độ sâu
      • Thước đo độ dày
      • Thước đo góc, eke cơ khí
      • Thước cuộn, thước lá
      • Thước thủy
      • Dưỡng đo ren, căn lá
      • Thước đo dầu
      • Đồng hồ so, phụ kiện
      • Dụng cụ đo điện
        • Đồng Hồ Vạn Năng
        • Ampe Kìm
        • Máy đo khác
      • Thiết bị đo nhiệt độ
      • Compa, Vạch dấu
      • Dụng cụ đo khác
    • Dụng cụ cách điện
      • Kìm cách điện
      • Bộ kìm cách điện
      • Tua vít cách điện
      • Bộ tua vít cách điện
      • Cờ lê cách điện
      • Bộ dụng cụ cách điện
      • Bộ tuýp cách điện
      • Bút thử điện
      • Cưa, dao cách điện
      • Dụng cụ cách điện khác
    • Dụng cụ dùng hơi
      • Súng vặn bulong
      • Máy mài khí nén
      • Máy chà nhám khí nén
      • Súng tán river, đinh khí nén
      • Máy taro khí nén
      • Máy cưa khí nén
      • Máy khoan khí nén
      • Súng gõ rỉ
      • Dụng cụ hơi khác
      • Máy nén khí
      • Vệ sinh lò hơi
      • Súng phun sơn
      • Cuộn dây hơi
      • Bơm mỡ, hút nhớt thải khí nén
    • Dụng cụ dùng điện và pin
      • Máy khoan, bắt vít dùng điện
      • Máy khoan, bắt vít dùng pin
      • Máy vặn bulong
      • Máy mài
      • Máy cắt
      • Máy bào
      • Máy chà nhám, đánh bóng
      • Máy khoan từ và rút lõi
      • Máy phay
      • Súng rút đinh tán Rive
      • Máy Hút Bụi
      • Máy Chà Sàn
      • Máy các loại
    • Thiết bị thủy lực, nâng hạ
      • Palang xích kéo tay
      • Con đội cá sấu
      • Con đội thủy lực
      • Xe nâng tay
      • Xe đẩy hàng
      • Cảo thủy lực
    • Workshop
      • Tủ đồ nghề
      • Bàn ghế làm việc
      • Khay dụng cụ
      • Thùng đựng đồ nghề
      • Vali, túi đựng đồ nghề
      • Thang nhôm
      • Xe đẩy dụng cụ
      • Workshop khác
    • Thiết bị, Vật tư khác
      • Dụng cụ chống cháy nổ
        • Cờ lê chống cháy nổ
        • Mỏ lết chống cháy nổ
        • Cần xiết lực, đầu tuýp chống cháy nổ
        • Tua vít, đầu vít chống cháy nổ
        • Kìm chống cháy nổ
        • Búa, đục chống cháy nổ
        • Dao, kéo chống cháy nổ
        • lục giác chống cháy nổ
        • Dụng cụ khác
      • Keo dán, Hóa chất
      • Quạt công nghiệp
      • Vật tư tiêu hao
        • Đá mài
        • Đá cắt, đĩa cắt kim loại
        • Lưỡi cưa, đĩa cưa
        • Chà nhám và đánh bóng
        • Lưỡi dao
        • Bút đánh dấu
        • Bulong
        • Vú mỡ
      • Dụng cụ hàn cắt
        • Máy hàn
        • Phụ kiện hàn cắt
        • Vật liệu hàn cắt
      • Thiết bị hao mòn khác
      • Đường ống
    • Dụng cụ bảo hộ lao động
      • Dụng cụ bảo vệ mắt
      • Đèn pin
      • Dụng cụ bảo vệ tai
      • Dây an toàn
      • Khẩu trang
      • Mặt nạ hàn
      • Mũ bảo hộ lao động
      • Mặt nạ phòng độc
      • Kính che mặt
      • Mặt nạ hàn
      • Quần áo chịu nhiệt
      • Giày, ủng bảo hộ lao động
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu công ty
    • Hình ảnh công ty
    • Hình ảnh hoạt động
    • Chứng nhận phân phối
  • Tuyển dụng
  • Thông báo
    • Chương trình khuyến mãi
    • Bản tin H.C.E
  • Liên hệ
  • Kiến thức ngành
    • Tin tức ngành
    • Tài liệu tham khảo
    • Catalog
    • VIDEO
  • Khuyến mại dụng cụ dùng hơi
  • Sản phẩm khuyến mãi
  • Dụng cụ cắt
      • Mũi Khoan
      • Mũi Khoan Hợp Kim
      • Mũi Khoan Định Tâm
      • Mũi Khoan Bậc
      • Mũi Khoan Từ
      • Mũi Khoét Lỗ
      • Mũi Khoan Bê Tông
      • Mũi Khoan Gỗ
      • Mũi Phay Hợp Kim
      • Mũi Phay Cầu
      • Mũi Phay D
      • Mũi Phay Góc R
      • Mũi Phay Đặc Biệt
      • Mảnh Dao Tiện, Cán Dao
      • Mảnh Dao Tiện
      • Cán Dao Tiện
      • Taro, Bàn Ren
      • Các Loại Mũi Khác
      • Vát Mép
      • Mũi Doa
      • Mũi Mài
      • Dụng cụ gỡ lỗi
      • Dụng cụ cắt thủy lực
  • Phụ Kiện Dụng Cụ Cắt
      • Đầu Cặp, Bầu Kẹp Mũi Khoan
      • Đầu BT, Đầu Chống Tăm
      • Collets, Bộ Gá Kẹp
      • Bàn Từ, Bàn Xoay
      • Mâm Cặp
      • Máy Taro Khí Nén
      • Máy Mài Mũi Khoan, Mũi Phay
      • Lọc, Dây Đồng EDM
  • Dụng cụ cầm tay
      • Đầu tuýp
      • Tua vít
      • Kìm
      • Cờ lê
      • Cần xiết lực
      • Đầu vít, đầu nối
      • Tuýp nối dài, cần chữ T
      • Mỏ lết
      • Mỏ lết răng
      • Lục giác
      • Cảo
      • Ê tô
      • Búa, rìu, đục
      • Cưa, kéo, dũa
      • Dao
      • Dụng cụ ngành ống
      • Dụng cụ cầm tay khác
  • Bộ dụng cụ cầm tay
      • Bộ dụng cụ đồ nghề
      • Bộ cờ lê
      • Bộ tuýp
      • Bộ tua vít
      • Bộ kìm
      • Bộ lục giác
  • Dụng cụ đo
      • Thước cặp
      • Thước Panme
      • Bộ dụng cụ đo
      • Thước đo độ sâu
      • Thước đo độ dày
      • Thước đo góc, eke cơ khí
      • Thước cuộn, thước lá
      • Thước thủy
      • Dưỡng đo ren, căn lá
      • Thước đo dầu
      • Đồng hồ so, phụ kiện
      • Dụng cụ đo điện
      • Đồng Hồ Vạn Năng
      • Ampe Kìm
      • Máy đo khác
      • Thiết bị đo nhiệt độ
      • Compa, Vạch dấu
      • Dụng cụ đo khác
  • Dụng cụ cách điện
      • Kìm cách điện
      • Bộ kìm cách điện
      • Tua vít cách điện
      • Bộ tua vít cách điện
      • Cờ lê cách điện
      • Bộ dụng cụ cách điện
      • Bộ tuýp cách điện
      • Bút thử điện
      • Cưa, dao cách điện
      • Dụng cụ cách điện khác
  • Dụng cụ dùng hơi
      • Súng vặn bulong
      • Máy mài khí nén
      • Máy chà nhám khí nén
      • Súng tán river, đinh khí nén
      • Máy taro khí nén
      • Máy cưa khí nén
      • Máy khoan khí nén
      • Súng gõ rỉ
      • Dụng cụ hơi khác
      • Máy nén khí
      • Vệ sinh lò hơi
      • Súng phun sơn
      • Cuộn dây hơi
      • Bơm mỡ, hút nhớt thải khí nén
  • Dụng cụ dùng điện và pin
      • Máy khoan, bắt vít dùng điện
      • Máy khoan, bắt vít dùng pin
      • Máy vặn bulong
      • Máy mài
      • Máy cắt
      • Máy bào
      • Máy chà nhám, đánh bóng
      • Máy khoan từ và rút lõi
      • Máy phay
      • Súng rút đinh tán Rive
      • Máy Hút Bụi
      • Máy Chà Sàn
      • Máy các loại
  • Thiết bị thủy lực, nâng hạ
      • Palang xích kéo tay
      • Con đội cá sấu
      • Con đội thủy lực
      • Xe nâng tay
      • Xe đẩy hàng
      • Cảo thủy lực
  • Workshop
      • Tủ đồ nghề
      • Bàn ghế làm việc
      • Khay dụng cụ
      • Thùng đựng đồ nghề
      • Vali, túi đựng đồ nghề
      • Thang nhôm
      • Xe đẩy dụng cụ
      • Workshop khác
  • Thiết bị, Vật tư khác
      • Dụng cụ chống cháy nổ
      • Cờ lê chống cháy nổ
      • Mỏ lết chống cháy nổ
      • Cần xiết lực, đầu tuýp chống cháy nổ
      • Tua vít, đầu vít chống cháy nổ
      • Kìm chống cháy nổ
      • Búa, đục chống cháy nổ
      • Dao, kéo chống cháy nổ
      • lục giác chống cháy nổ
      • Dụng cụ khác
      • Keo dán, Hóa chất
      • Quạt công nghiệp
      • Vật tư tiêu hao
      • Đá mài
      • Đá cắt, đĩa cắt kim loại
      • Lưỡi cưa, đĩa cưa
      • Chà nhám và đánh bóng
      • Lưỡi dao
      • Bút đánh dấu
      • Bulong
      • Vú mỡ
      • Dụng cụ hàn cắt
      • Máy hàn
      • Phụ kiện hàn cắt
      • Vật liệu hàn cắt
      • Thiết bị hao mòn khác
      • Đường ống
  • Dụng cụ bảo hộ lao động
      • Dụng cụ bảo vệ mắt
      • Đèn pin
      • Dụng cụ bảo vệ tai
      • Dây an toàn
      • Khẩu trang
      • Mặt nạ hàn
      • Mũ bảo hộ lao động
      • Mặt nạ phòng độc
      • Kính che mặt
      • Mặt nạ hàn
      • Quần áo chịu nhiệt
      • Giày, ủng bảo hộ lao động
Thiết bị bảo hộ lao động
  1. Trang chủ
  2. Blog - Tài liệu tham khảo
  3. TÀI LIỆU BU LÔNG ỐC VÍT INOX , A2-70 , A4-80

TÀI LIỆU BU LÔNG ỐC VÍT INOX , A2-70 , A4-80

Ngày:02/08/2017 lúc 15:33PM

Bulong , ốc vít, lông đền, .v.v. được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, nhưng thực sự thể hiện giá trị của chúng trong các môi trường mà tính ăn mòn được quan tâm hàng đầu. bu lông ốc vít bằng ốc vít rất đa dạng về chủng loại, kích thước với đặc tính chống ăn mòn cao, được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực công nghiệp hóa chất, ô tô, tàu biển, dầu khí, máy móc thiết bị công nghiệp.

Một số sản phẩm của Inox
 

VẬT LIỆU CHẾ TẠO BU LÔNG ỐC VÍT INOX

 Thép không gỉ có khả năng chống sự ôxy hoá và ăn mòn rất cao, tuy nhiên sự lựa chọn đúng chủng loại và các thông số kỹ thuật của chúng để phù hợp vào từng trường hợp cụ thể là rất quan trọng.
Khả năng chống lại sự oxy hoá từ không khí xung quanh ở nhiệt độ thông thường của thép không gỉ có được nhờ vào tỷ lệ crôm có trong hợp kim (nhỏ nhất là 13% và có thể lên đến 26% trong trường hợp làm việc trong môi trường làm việc khắc nghiệt). Trạng thái bị oxy hoá của crôm thường là crôm ôxit (III). Khi crôm trong hợp kim thép tiếp xúc với không khí thì một lớp chrom III oxit rất mỏng xuất hiện trên bề mặt vật liệu; lớp này mỏng đến mức không thể thấy bằng mắt thường, có nghĩa là bề mặt kim loại vẫn sáng bóng. Tuy nhiên, chúng lại hoàn toàn không tác dụng với nước và không khí nên bảo vệ được lớp thép bên dưới. Hiện tượng này gọi là sự oxi hoá chống gỉ bằng kỹ thuật vật liệu. Có thể thấy hiện tượng này đối với một số kim loại khác như ở nhôm và kẽm.
Có bốn loại thép không gỉ chính: Austenitic, Ferritic, Austenitic-Ferritic (Duplex), và Martensitic.
- Austenitic là loại thép không gỉ thông dụng nhất. Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… Loại này có chứa tối thiểu 7% niken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Thành phần như vậy tạo ra cho loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Loại thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
- Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409... Loại này có chứa khoảng 12% - 17% crôm. Loại này, với 12%Cr thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc. Loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà...
- Austenitic-Ferritic (Duplex) là loại thép có tính chất "ở giữa" loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Thuộc dòng này có thể kể ra LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Loại thép duplex có chứa thành phần niken hơn nhiều so với loại Austenitic. DUPLEX có đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển... Trong tình hình giá thép không gỉ leo thang do ni ken khan hiếm thì dòng DUPLEX đang ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho một số mác thép thuộc dòng thép Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
- Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn ở mức độ tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao...

Bảng thành phần hoá học thép không gỉ:

 Nhóm hợp kim

Mác thép

Thành phần hoá học

C£

Si£

Mn

P£

S£

Cr

Mo

Ni

N£

Austenit

201

0.15

1.00

5.5~7.5

0.06

0.03

16~18

-

3.5~5.5

0.25

202

0.15

1.00

7.5~10

0.06

0.03

17~19

-

4.0~6.0

0.25

301

0.15

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

-

6.0~8.0

-

304

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

8.0~10.5

-

304L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

18~20

-

9.0~13.0

-

316

0.08

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

10.0~14.0

-

316L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

16~18

2.0~3.0

12.0~15.0

-

317J5L

0.03

1.00

£2.0

0.045

0.03

19~24

5.0~7.0

24.0~26.0

0.25

Martensit

410

<0.15

 

 

 

 

12.5

 

 

 

 

420

>0.15

 

 

 

 

13.0

 

 

 

 

440B

0.75-0.95

 

 

 

 

17.0

 

 

 

Ferit

405

<0.08

 

 

 

 

13.0

 

 

 

430

<0.12

 

 

 

 

17.0

 

 

 

446

<0.20

 

 

 

 

25.0

 

 

 

 

Bảng chỉ tiêu cơ tính

 Nhóm

Mác thép

Gới hạn bền -Tensile Strength sb (MPa)

Giới hạn chảy -Yield Strength sc (MPa)

Độ giãn dài tương đối -  Enlongation d (%)

Thép thanhf(5~160)mm

Thép tấm a=(0.5~3)mm

Thép tấm a=(3~75)mm

Austenitic

201

640~830

³300

40

37

40

202

640~830

³300

40

37

40

301

590~780

³220

-

37

40

304

500~700

³195

40

37

40

304L

480~680

³180

40

37

40

316

510~710

³205

40

37

40

316L

490~690

³190

40

37

40

317J5L

520~720

³220

35

33

35

 

410

1000

700

20

 

 

Martensit

420

1760

1375

10

 

 

 

440B

1950

1900

3

 

 

MỘT SỐ MÁC THÉP SAU ĐÂY HAY ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT BULONG  ỐC VÍT INOX:

(1) SUS201: Là loại thép có hàm lượng Niken thấp, sau khi gia công nguội có từ tính, có thể dùng thay thế cho SUS301. Bu lông, ốc vít loại này có thể sử dụng trong các điều kiện bình thường như mưa và khói xe, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không gỉ khác.
(2) SUS202: Loại này có độ cứng cao, chống ăn mòn. Thích hợp làm các linh kiện trong máy ảnh, máy tính và máy văn phòng.
(3) SUS304: Loại thép không rỉ có hàm lượng carbon thấp và Crôm cao, so với 302 thì tính năng chống ăn mòn tốt hơn, thép không gỉ 304 thường dùng để sản xuất Bu long lục giác, sản xuất các đai ốc và gia công theo phương thức dập nguội cũng như phương thức gia công dập nóng để làm những loại Bu lông có đường kính to và dài. Chịu được hóa chất tốt hơn 201 những không cứng như 201, được sử dụng trong các nhà máy hóa chất và các ngành công nghiệp khác nơi ăn mòn là mối quan tâm thường trực.
Giống như các loại thép trong dòng Austenitic, từ tính của Inox 304 là rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình tôi).
(4) SUS304L: Có lượng carbon thấp hơn loại 304 và do đó tính chịu lực thấp hơn một chút. Hàm lượng carbon thấp cũng làm tăng tính chống ăn mòn và khả năng hàn ở 304L (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).
(5) SUS304HC: Thích hợp dùng trong các sản phẩm gia công nguội, có tính chống ăn mòn cao. Thường được dùng để sản xuất các loại vít.
(6) SUS309&310: Có thành phần Niken và Crôm cao hơn so với những loai thép có mác thấp hơn và được khuyến cáo sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao. 310 còn có khả năng chống ăn mòn của muối và môi trường bất lợi khác.
(7) SUS316&317: có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất vượt trội. Chúng chứa hàm lượng Mô-lip-đen tạo nên loại thép có tính chịu đựng bề mặt rỗ tốt hơn. Những loại thép này có độ bền kéo giãn cao hơn và có tính bền ở môi trường nhiệt độ cao hơn so với các hợp kim SUS304 khác.
 (8) SUS316L: Có lượng carbon thấp hơn loại SUS316 nên tính chống ăn mòn tốt hơn.
 (9) SUS410: Có độ cứng nhất định cao hơn các loại khác, ở nhiệt độ cao nó có khả năng chịu được môi trường muối và axít hữu cơ có nồng độ thấp. Loại này thường sử dụng để sản xuất các loại vít inox, và vít bắn tôn Inox.

NHẬN BIẾT INOX 2XX, 3XX, 4XX

Theo những trình bày ở trên, có thể thấy các mác thép 4xx thuộc họ thép không gỉ martensite và ferrite, các mác thép 2xx và 3xx thuộc họ thép không gỉ austenite. Theo lý thuyết, nhóm thép austenite nguyên bản hoàn toàn không nhiễm từ (không bị nam châm hút) nhưng cũng theo những trình bày trên, nhóm thép austenite bị biến cứng mạnh khi biến dạng dẻo nguội do có sự chuyển pha từ austenite thành martensite biến dạng (mà pha martensite thì có từ tính). Vậy nên, trong thực tế, dùng nam châm để phân biệt các mác inox, nhất là để phân biệt các mác 2xx và 3xx, thì có thể nói là bất khả thi. Để phân biệt chính xác nhất thì chỉ có thể dùng phương pháp phân tích thành phần hóa học (nhưng giá thành cao) hoặc dựa vào phương pháp nhận biết theo tia lửa mài (phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm).
Nhóm thép 4xx: do trong thành phần có chứa nhiều Crôm và hầu như không có Niken nên khi mài sẽ tạo thành tia và hoa lửa có màu cam sẫm, phần cuối nở thành hình bông hoa. Có từ tính mạnh hơn các mác 2xx và 3xx.
Nhóm thép 2xx: do một phần Ni được thay thế bằng Mn nên nếu cùng độ dày với mác 3xx, khi bẻ hoặc uốn sẽ có cảm giác cứng hơn. Khi mài, chùm tia có màu vàng cam sáng, tia lửa dày, hoa lửa nhiều cánh hơn (so với 3xx).
Nhóm thép 3xx: khi mài, chùm tia có màu vàng cam, số cánh hoa lửa ít, dọc theo các tia lửa có các đốm sáng nhấp nháy.

CƠ TÍNH BULONG:

Tiêu chuẩn cho Bulong(Standard for bolts)

Vật liệu (Material)

Cấp bền (Class)

Đặc tính cơ học (Mechanical properties)

Ký hiệu đầu Bulong (Head markings)

Ghi chú

Độ bền kéo đứt min                  (Tensile Strength)Rm (N/mm2)

Giới hạn chảy
(Yield strength)

Độ kéo giãn
(Elongation A)   (mm)

DIN931/933

INOX201

70

M≤24: 700min

450

0.4d

a2-70

 

INOX304

70

M≤24: 700min

450

0.4d

a2-70

 

INOX316

80

M≤24: 800min

600

0.3d

a4-80

 

 

CƠ TÍNH ECU

Tiêu chuẩn cho Ecu
(Standard for Nuts)

Vật liệu (Material)

Cấp bền (Class)

Ứng suất thử bền
(Proof load stress) Sp (N/mm2)

Ký hiệu (markings)

Cấp bền Bulông phù hợp (Class)

DIN934

Inox201/ 304

A2

700

 

A2

Inox316

A4

800

 

A4

KÝ HIỆU NHẬN BIẾT

Phạm Tuấn Anh
BÌNH LUẬN
Tin cùng chuyên mục
  • KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CẤU TẠO & LẮP RÁP SÚNG HÀN TIG (WP17/18/26) (02/08/2017 15:33)
  • Các chuẩn kết nối ren thông dụng: NPT, BSPT, BSPP,... (02/08/2017 15:33)
  • Tất tần tật các loại bulong phổ biến (02/08/2017 15:33)
  • BẢNG TIÊU CHUẨN LỰC SIẾT BULONG VÀ CÁCH TÍNH (02/08/2017 15:33)
  • Những điều bạn cần biết về cách tính công suất máy nén khí (02/08/2017 15:33)
  • Bảng quy đổi từ hệ inch sang hệ mm của đường ống (02/08/2017 15:33)
Danh mục tin tức
Bài viết mới nhất
  • KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CẤU TẠO & LẮP RÁP SÚNG HÀN TIG (WP17/18/26)

    KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CẤU TẠO & LẮP RÁP SÚNG HÀN TIG (WP17/18/26)

    Ngày:05/06/2025 lúc 14:43PM

  • Các chuẩn kết nối ren thông dụng: NPT, BSPT, BSPP,...

    Các chuẩn kết nối ren thông dụng: NPT, BSPT, BSPP,...

    Ngày:19/10/2023 lúc 10:17AM

  • Tất tần tật các loại bulong phổ biến

    Tất tần tật các loại bulong phổ biến

    Ngày:24/03/2023 lúc 15:02PM

  • BẢNG TIÊU CHUẨN LỰC SIẾT BULONG VÀ CÁCH TÍNH

    BẢNG TIÊU CHUẨN LỰC SIẾT BULONG VÀ CÁCH TÍNH

    Ngày:08/02/2023 lúc 15:30PM

  • Những điều bạn cần biết về cách tính công suất máy nén khí

    Những điều bạn cần biết về cách tính công suất máy nén khí

    Ngày:26/12/2022 lúc 09:43AM

THÔNG TIN CÔNG TY

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI H.C.E
- Mã số thuế: 0303163028
- Ngày cấp: 05/01/2004
- Nơi cấp: Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Số 04, Đường 20, Phường Bình Trưng, TPHCM
- CSKH: 028 6251 5157
- Email: sales@hcetool.com

Thời gian làm việc

Sáng: 8h00 - 12h00 Chiều: 13h00 - 17h00 (Từ Thứ 2 - Thứ 6)

CSKH: 028 6251 5157

Email 1: sales@hcetool.com
Email 2: hce22@hcetool.com
Email 3: hce33@hcetool.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI H.C.E

Số 04, Đường 20, Phường Bình Trưng, TPHCM.

028 6251 5157

Chính sách bán hàng

  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách đổi trả hàng
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng

Hỗ trợ khách hàng

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Hướng dẫn giao nhận
  • Tư vấn giải pháp công nghiệp

Hotline

  • Sales Thương Mại
  • 0903 719 123
  • Sales Công Nghiệp 1
  • 0917 010 239
  • Sales Công Nghiệp 2
  • 0912 523 039

Liên kết

  • Hãy kết nối với chúng tôi.

Đăng ký nhận ưu đãi

  • Hãy đăng ký email của bạn để cập nhật thông tin khuyến mãi nhanh nhất.

© Bản quyền thuộc về HCE.

    Ẩn [X] Hiển thị quảng cáo Ratchet 4 in 1